Trang chủ
Công khai TTHC
Danh mục TTHC lĩnh vực Người có công
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thao tác |
1 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xem chi tiết |
2 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | Xem chi tiết |
3 | 1.010788 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Xem chi tiết |
4 | 1.010794 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Xem chi tiết |
5 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Xem chi tiết |
6 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Xem chi tiết |
7 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
8 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Xem chi tiết |
9 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Xem chi tiết |
10 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Xem chi tiết |
11 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Xem chi tiết |
12 | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Xem chi tiết |
13 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Xem chi tiết |
14 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Xem chi tiết |
15 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Xem chi tiết |
16 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Xem chi tiết |
17 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Xem chi tiết |
18 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Xem chi tiết |
19 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết |
20 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết |
21 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Xem chi tiết |
22 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Xem chi tiết |
23 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Xem chi tiết |
24 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xem chi tiết |
25 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Xem chi tiết |
26 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Xem chi tiết |
27 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Xem chi tiết |
28 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Xem chi tiết |
29 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Xem chi tiết |
30 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Xem chi tiết |
31 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Xem chi tiết |
32 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
33 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
34 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Xem chi tiết |
35 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Xem chi tiết |
36 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xem chi tiết |
37 | 2.001396 | Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xem chi tiết |
38 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | Xem chi tiết |
39 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Xem chi tiết |