DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Xem chi tiết |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||
01 |
BLĐ-TBVXH-286413 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
02 |
BLĐ-TBVXH-286414 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
03 |
BLĐ-TBVXH-286392 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
04 |
BLĐ-TBVXH-286396 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
|
05 |
BLĐ-TBVXH-286397 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286074-TT |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
02 |
B-BLD-286075-TT |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
03 |
B-BLD-286076-TT |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
04 |
B-BLD-286077-TT |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
05 |
B-BLD-286078-TT |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
06 |
B-BLD-286079-TT |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
07 |
B-BLD-286080-TT |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
08 |
B-BLD-286081-TT |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
09 |
B-BLD-286082-TT |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
10 |
B-BLD-286083-TT |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
01 |
BLĐ-TBVXH-286371 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
02 |
BLĐ-TBVXH-286372 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
03 |
BLĐ-TBVXH-286374 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
04 |
BLĐ-TBVXH-286373 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
05 |
BLĐ-TBVXH-286375 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
|
06 |
BLĐ-TBVXH-286378 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
07 |
BLĐ-TBVXH-286379 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
08 |
BLĐ-TBVXH-286382 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
09 |
BLĐ-TBVXH-286383 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
10 |
BLĐ-TBVXH-286385 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
11 |
B-BLD-286116-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
12 |
BLĐ-TBVXH-286384 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TB&XH |
|
13 |
BLĐ-TBVXH-286386 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – TB&XH cấp |
|
14 |
BLĐ-TBVXH-286389 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
15 |
BLĐ-TBVXH-286390 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
16 |
B-BLD-286126-TT |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
17 |
B-BLD-286127-TT |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
18 |
B-BLD-286341-TT |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
19 |
B-BLD-286342-TT |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
20 |
B-BLD-286128-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở |
|
21 |
B-BLD-286208-TT |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020 |
|
22 |
BLĐ-TBVXH-286391 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
23 |
BLĐ-TBVXH-286376 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
|
24 |
BLĐ-TBVXH-286277 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
25 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
||
26 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286110 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
27 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286111 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
28 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286112 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
29 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc |
||
30 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286115 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) |
|
31 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
||
32 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
||
33 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
||
34 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất |
||
35 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
||
36 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286108 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
37 |
BLĐ-TBVXH-DTP-286107 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||
01 |
B-BLD-286355-TT |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
02 |
B-BLD-286350-TT |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly |
|
03 |
B-BLD-286351-TT |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
04 |
B-BLD-286352-TT |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
05 |
B-BLD-286353-TT |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
06 |
B-BLD-286354-TT |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286262-TT |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
02 |
B-BLD-286264-TT |
Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
03 |
B-BLD-286267-TT |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
04 |
B-BLD-286268-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
05 |
B-BLD-286269-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
06 |
B-BLD-286294-TT |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
07 |
B-BLD-286295-TT |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
08 |
B-BLD-286297-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
|
09 |
B-BLD-286298-TT |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 |
B-BLD-286301-TT |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
11 |
B-BLD-286334-TT |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
12 |
B-BLD-286337-TT |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
13 |
B-BLD-286339-TT |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
14 |
B-BLD-286265-TT |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
15 |
B-BLD-286266-TT |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
16 |
B-BLD-286335-TT |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
17 |
B-BLD-286336-TT |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
18 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
19 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
20 |
B-BLĐ-262240-TT |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM |
|||
01 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
||
02 |
BLĐ-TBVXH-286420 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
03 |
BLĐ-TBVXH-286421 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
04 |
BLĐ-TBVXH-286422 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
05 |
BLĐ-TBVXH-286423 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
06 |
BLĐ-TBVXH-286424 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
07 |
B-BLD-286084-TT |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
08 |
B-BLD-286085-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
09 |
B-BLD-286086-TT |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
10 |
B-BLD-286142-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
|
11 |
B-BLD-286309-TT |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
12 |
B-BLD-286310-TT |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
13 |
B-BLD-286307-TT |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
14 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
||
15 |
B-BLD-286311-TT |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
16 |
B-BLD-286064-TT |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
17 |
B-BLD-286065-TT |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
18 |
B-BLD-286308-TT |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
19 |
B-BLD-286146-TT |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
20 |
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
21 |
|
Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
22 |
|
Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
|
23 |
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
24 |
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
|
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
01 |
B-BLD-286155-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
02 |
B-BLD-286158-TT |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với ngời có công hoặc thân nhân |
|
03 |
B-BLD-286160-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
04 |
B-BLD-286163 |
Giám định vết thương còn sót |
|
05 |
B-BLD-286164-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
06 |
B-BLD-286168-TT |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
07 |
B-BLD-286169-TT |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đi) |
|
08 |
B-BLD-286172 |
Giải quyết hồ sơ đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
09 |
B-BLD-286179-TT |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
10 |
B-BLD-286182-TT |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
11 |
B-BLD-286183-TT |
Cấp giấy giới thiệt đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
12 |
Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, đi chuyển hài cốt liệt sĩ |
||
13 |
B-BLD-286184-TT |
Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
14 |
B-BLD-286185-TT |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
15 |
B-BLD-286186-TT |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
16 |
B-BLD-286173-TT) |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
17 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công |
||
18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho thân nhân Cựu chiến binh từ trần |
||
19 |
B-BLD-286153-TT |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
20 |
B-BLD-286157-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
21 |
B-BLD-286159-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
22 |
B-BLD-286161-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
23 |
B-BLD-286165-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
24 |
B-BLD-286166-TT |
Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
25 |
B-BLD-286167-TT |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
26 |
B-BLD-286170-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
27 |
B-BLD-286171-TT |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
28 |
B-BLD-286176-TT |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
29 |
B-BLD-286177-TT |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
30 |
B-BLD-286181-TT |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
31 |
B-BLD-286188-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
32 |
B-BLD-286189-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
|
33 |
B-BLD-286174-TT |
Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
34 |
B-BLD-286180-TT |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
01 |
B-BLD-286026-TT |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
02 |
B-BLD-286027-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
03 |
B-BLD-286028-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
04 |
B-BLD-286029-TT |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (B-BLD-286029-TT) |
|
05 |
B-BLD-286030-TT |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
06 |
B-BLD-286033-TT |
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện Tỉnh |
|
07 |
B-BLD-286034-TT |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |