DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND-HC và 1486/QĐ-UBND-HC ngày 29/9/2021, 1968/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2021, 103/QĐ-UBND-HC ngày 27/01/2022, 175/QĐ-UBND-HC và 176/QĐ-UBND-HC ngày 01/3/2022, 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022, 679/QĐ-UBND-HC ngày 28/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||
1 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết |
2 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết |
3 | 1.000523 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Xem chi tiết |
4 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Xem chi tiết |
5 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Xem chi tiết |
6 | 1.000167 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Xem chi tiết |
7 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Xem chi tiết |
8 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết |
9 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết |
10 | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Xem chi tiết |
11 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Xem chi tiết |
12 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Xem chi tiết |
13 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Xem chi tiết |
14 | 1.000226 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xem chi tiết |
15 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xem chi tiết |
16 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Xem chi tiết |
17 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Xem chi tiết |
18 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Xem chi tiết |
19 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết |
20 | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Xem chi tiết |
21 | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Xem chi tiết |
22 | 1.010592 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Xem chi tiết |
23 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Xem chi tiết |
24 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Xem chi tiết |
25 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Xem chi tiết |
26 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Xem chi tiết |
27 | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Xem chi tiết |
28 | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Xem chi tiết |
29 | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Xem chi tiết |
II | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | ||
30 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Xem chi tiết |
31 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Xem chi tiết |
32 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Xem chi tiết |
33 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Xem chi tiết |
34 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Xem chi tiết |
35 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Xem chi tiết |
36 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Xem chi tiết |
37 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Xem chi tiết |
38 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Xem chi tiết |
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM | ||
39 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng Thương lượng tập thể | Xem chi tiết |
40 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng Thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Xem chi tiết |
41 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Xem chi tiết |
42 | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Xem chi tiết |
43 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Xem chi tiết |
44 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Xem chi tiết |
45 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Xem chi tiết |
46 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Xem chi tiết |
47 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Xem chi tiết |
48 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Xem chi tiết |
49 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Xem chi tiết |
50 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Xem chi tiết |
51 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Xem chi tiết |
52 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Xem chi tiết |
53 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | Xem chi tiết |
54 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Xem chi tiết |
55 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Xem chi tiết |
56 | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Xem chi tiết |
57 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Xem chi tiết |
58 | 1.000502 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Xem chi tiết |
59 | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Xem chi tiết |
60 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Xem chi tiết |
61 | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Xem chi tiết |
62 | 3.000204 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | Xem chi tiết |
63 | 3.000205 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | Xem chi tiết |
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||
64 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
65 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Xem chi tiết |
66 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Xem chi tiết |
67 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Xem chi tiết |
68 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Xem chi tiết |
69 | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Xem chi tiết |
70 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Xem chi tiết |
71 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Xem chi tiết |
72 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Xem chi tiết |
73 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Xem chi tiết |
74 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Xem chi tiết |
75 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Xem chi tiết |
76 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Xem chi tiết |
77 | 1.010831 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Xem chi tiết |
78 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Xem chi tiết |
79 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Xem chi tiết |
80 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Xem chi tiết |
81 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | Xem chi tiết |
82 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xem chi tiết |
83 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | Xem chi tiết |
84 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Xem chi tiết |
85 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Xem chi tiết |
86 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Xem chi tiết |
87 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Xem chi tiết |
88 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Xem chi tiết |
89 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết |
90 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết |
91 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Xem chi tiết |
92 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Xem chi tiết |
93 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Xem chi tiết |
94 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xem chi tiết |
95 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Xem chi tiết |
96 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Xem chi tiết |
97 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
98 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết |
99 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Xem chi tiết |
100 | 1.010815 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Xem chi tiết |
101 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Xem chi tiết |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||
102 | 2.002341 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Xem chi tiết |
103 | 2.002343 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Xem chi tiết |
104 | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Xem chi tiết |
105 | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Xem chi tiết |
106 | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Xem chi tiết |
107 | 2.000134 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Xem chi tiết |
108 | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
109 | 1.001806 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Xem chi tiết |
110 | 1.001305 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Xem chi tiết |
111 | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Xem chi tiết |
112 | 2.000141 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
113 | 2.000062 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
114 | 2.000056 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
115 | 2.000051 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Xem chi tiết |
116 | 2.000777 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Xem chi tiết |
117 | 2.000298 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
118 | 2.000294 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
119 | 1.100684 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Xem chi tiết |
120 | 2.200029 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
121 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Xem chi tiết |
122 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Xem chi tiết |
123 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Xem chi tiết |
124 | 2.000602 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020 | Xem chi tiết |
125 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Xem chi tiết |
126 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Xem chi tiết |
127 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Xem chi tiết |
128 | 1.001310 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em | Xem chi tiết |
129 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Xem chi tiết |
130 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Xem chi tiết |
131 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Xem chi tiết |
132 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xem chi tiết |
133 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Xem chi tiết |
134 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Xem chi tiết |
135 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Xem chi tiết |
136 | 2.000744 | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Xem chi tiết |
VII | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
137 | 2.000025 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Xem chi tiết |
138 | 2.000027 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Xem chi tiết |
139 | 2.000032 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Xem chi tiết |
140 | 2.000036 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Xem chi tiết |
141 | 1.000091 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Xem chi tiết |
142 | 2.000044 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện Tỉnh | Xem chi tiết |
143 | 2.200049 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Xem chi tiết |
144 | 1.000123 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Xem chi tiết |
145 | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Xem chi tiết |
146 | 1.003521 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Xem chi tiết |
147 | 2.001661 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Xem chi tiết |
VIII | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | ||
148 | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Xem chi tiết |
149 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly | Xem chi tiết |
150 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Xem chi tiết |
151 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Xem chi tiết |
152 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Xem chi tiết |
153 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Xem chi tiết |